NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN) XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2025

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học năm 2025, đợt xét tuyển chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cụ thể như sau:

1.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn)

TT

Phương thức xét tuyển

Điểm

sàn

Trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ sở chính HN

Phân hiệu Đồng Nai

Phân hiệu Gia Lai

1

Xét điểm kết quả học tập THPT (học bạ)

18

X

X

X

2

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

15

X

X

X

3

Xét điểm ĐGNL ĐHQG HN

50

X

 

 

4

Xét điểm ĐGTD ĐHKB HN

35

X

 

 

5

Xét điểm ĐGNL ĐHQG TP HCM

600

 

X

 

 

2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2025 tại cơ sở chính Hà Nội

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm sàn

Điểm quá học tập THPT

(học bạ)

Điểm thi

tốt nghiệp THPT

Điểm ĐGNL ĐHQG HN

Điểm ĐGTD ĐHKB HN

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7850106

18

15

50

35

2

Quản lý tài nguyên rừng

(Kiểm lâm)

7620211

18

15

50

35

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

18

15

50

35

4

Du lịch sinh thái

7850104

18

15

50

35

5

Lâm sinh

7620205

18

15

50

35

6

Lâm nghiệp

7620210

18

15

50

35

7

Công nghệ sinh học

7420201

18

15

50

35

8

Thú y

7640101

18

15

50

35

9

Chăn nuôi

7620105

18

15

50

35

10

Kế toán

7340301

18

15

50

35

11

Quản trị kinh doanh

7340101

18

15

50

35

12

Kinh tế

7310101

18

15

50

35

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

15

50

35

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

15

50

35

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

18

15

50

35

16

Công tác xã hội

7760101

18

15

50

35

17

Quản lý đất đai

7850103

18

15

50

35

18

Bất động sản

7340116

18

15

50

35

19

Khoa học cây trồng 

7620110

18

15

50

35

20

Kiến trúc cảnh quan

7580102

18

15

50

35

21

Thiết kế nội thất

7580108

18

15

50

35

22

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

18

15

50

35

23

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18

15

50

35

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

15

50

35

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18

15

50

35

26

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

18

15

50

35

27

Kỹ thuật cơ khí

(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

18

15

50

35

28

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

7480104

18

15

50

35